Giá Xe Future Tháng 1/2023, Giá Chính Thức Tại đại Lý
Đầu năm tháng 1/2023, giá xe Future có nhiều thay đổi để đáp ứng nhu cầu cuối năm của khách hàng. Hãy cùng xe máy Hòa Bình Minh cập nhật bảng giá cùng các chương trình khuyến mãi cho mẫu xe này.
Tóm Tắt
Giá xe Future tháng 1/2023 mới nhất tại đại lý Hòa Bình Minh
Dưới đây là bảng giá xe Fu mới nhất tại HEAD Hòa Bình Minh. Chúng tôi xin gửi tới bạn đọc tham khảo trước khi đi mua xe.
Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và thay đổi theo khu vực địa lý. Vì vậy, để biết chính xác giá xe tại thời điểm bạn đọc bài viết, vui lòng liên hệ Hotline:
– Phương bắc: 0362 0305 86
– Phía nam: 0853 689 689
Head Hòa Bình Minh sẽ báo giá xe Future mới nhất, giá xe Future lăn bánh để các bạn cân nhắc trước khi đến đại lý mua.
Bảng giá xe Future 125 mới nhất tháng 1/2023 |
|||
Giá các phiên bản xe Future 125 |
tùy chọn màu sắc |
Giá Honda đề xuất |
Giá đại lý (giá nguyên xe) |
Giá xe Future 125 Phiên bản cao cấp – Vành đúc |
Đen Trắng, Đỏ Đen, Xanh Đen |
32.090.000 won | 34.000.000 won |
Giá xe Future 125 Bản đặc biệt – Vành đúc | Đen, Xanh đậm | 32.590.000 won | 34.000.000 won |
Giá xe Future 125 Bản tiêu chuẩn – vành nan hoa | Đen đỏ, xanh đen | 30.890.000 VNĐ | 31.500.000 VNĐ |
Giá xe trên đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm phí trước bạ ra biển số, phụ kiện lắp thêm… Do giá ra biển mỗi tỉnh thành khác nhau nên phụ kiện cũng tùy theo nhu cầu lắp đặt thêm của xe. khách hàng.
Vì vậy, để nhanh chóng và thuận tiện nhất cho bạn, vui lòng liên hệ Hotline 0362 0305 86 (Bắc) hoặc là 0853 689 689 (Miền Nam) của Hòa Bình Minh. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất cứ khi nào bạn cần.
Khuyến mãi xe Future 125 tại Head Hòa Bình Minh
Cuối năm và đầu năm mới là thời điểm Honda Việt Nam tung ra hàng loạt chương trình khuyến mãi cực lớn. Trong thời gian khuyến mại từ ngày 15/11/2022 đến hết ngày 21/01/2022, mỗi khách hàng mua xe tại HEAD Honda trên toàn quốc sẽ nhận được
- Trúng xổ số với những phần quà vô cùng giá trị như:
+ Giải đặc biệt là 99 xe SH350i
+ Giải nhất là 999 xe Vision
Giá xe Future 125 lăn bánh – Giá tạm tính
Để có thể lăn bánh, mức giá bạn cần bỏ ra sẽ phải có nhiều loại phí khác nhau. Hãy cùng điểm qua một số loại phí mà bạn phải đóng nếu muốn sở hữu một chiếc ô tô cho riêng mình. Cụ thể, sau đây sẽ là một số khoản phí bạn cần đóng để có một chiếc ô tô cho riêng mình.
– Giá xe nguyên chiếc (đã bao gồm VAT): Đây là giá trị thực của xe được hãng công bố trên website hoặc khi khách hàng đến cửa hàng. Giá xe sẽ có sự chênh lệch giữa các đại lý, sự chênh lệch giá này chính là điểm để các HEAD cạnh tranh thu hút khách hàng.
– Lệ phí trước bạ: Đây là loại phí mà chủ xe ô tô cần nộp tại chi cục thuế quận, huyện nơi đang sinh sống. Mỗi khu vực sẽ có một mức phí khác nhau, ở thành phố thường sẽ là 5% trên khung giá của cơ quan thuế, ngược lại ở các quận, huyện thì mức này sẽ là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.
– Lệ phí cấp biển số: Đây là số tiền thứ hai bạn cần bỏ ra để xe lăn bánh. Mức phí này sẽ căn cứ vào giá trị xe, địa điểm họ sinh sống chứ không có quy định giá chung. Đặc biệt, nếu bạn chọn Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh để làm lệ phí cấp biển số sẽ cao hơn so với các tỉnh thành khác trên cả nước.
Vì vậy, giá xe Future 125 mới nhất 2023 lăn bánh nếu tính như công thức trên thì bạn cần chi thêm từ 5-7 triệu đồng để hoàn tất mọi thủ tục. Nếu tính theo công thức trên thì giá xe Future 125 lăn bánh cho từng phiên bản sẽ có mức giá như sau:
- Giá lăn bánh xe Future 125 tạm tính – Phiên bản cao cấp (đen trắng, đen đỏ, xanh đen): 40.200.000 VNĐ
- Giá xe Future 125 tạm lăn bánh – Bản đặc biệt (Đen, Xanh đậm): 40.200.000 VNĐ
- Giá xe Future 125 tạm lăn bánh – Bản tiêu chuẩn (Đỏ đen, Xanh đen): 38.300.000 vnđ
Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo vì giá xe HED sẽ liên tục được điều chỉnh tăng hoặc giảm. Ngoài ra, phí làm biển theo tỉnh, thành phố, quận, huyện là khác nhau.
Chính vì thế để biết giá lăn bánh Fu 125 tận nơi quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0362 0305 86 (Bắc) hoặc là 0853 689 689 (phía Nam) của chúng tôi, để được báo giá mới nhất và chính xác nhất.
=>>> Xem các bài viết khác cùng chuyên mục:
Bảng giá xe Wave Alpha mới nhất tại đại lý
Bảng giá xe Honda Vision mới nhất tại đại lý
Giá xe Honda Air Blade mới nhất – Đủ các phiên bản tại đại lý
Chiêm ngưỡng một số màu xe Honda Future 125 mới nhất
Năm nay Honda chính thức ra mắt người hâm mộ Honda Future với cả 3 phiên bản. Vẫn giữ nguyên 2 phiên bản chính là Vành đúc và vành nan hoa. Với mỗi phiên bản sẽ có tùy chọn màu sắc khác nhau
- Honda Future 125 Phiên bản cao cấp: Trắng đen, Xanh đen và Đỏ đen
- Honda Future 125 Bản đặc biệt: Đen và Xanh đen
- Honda Future 125 Phiên bản tiêu chuẩn: Đỏ đen và Xanh đen
Bảng thông số kỹ thuật Honda Future 125 FI
Trên trang chủ của Honda đã công bố thông số kỹ thuật chi tiết của Future 125 như sau:
khối lượng bản thân | 104kg 105 kilo (Thông số phiên bản vành đúc) |
Dài x RỘNG X CAO | 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258mm |
Chiều cao yên xe | 756mm |
giải phóng mặt bằng | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích thước lớp trước/sau | Mặt trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
dĩa | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 thì, 1 xi lanh |
Công suất tối đa | 6,83 mã lực/7.500 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ | 0,9 lít (đã tháo dỡ); 0,7 lít (thay nhớt) |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 1,54 LÔ |
Kiểu truyền tải | 4 số tròn |
hệ thống khởi động | 10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
công suất xi lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ lệ nén | 9,3 : 1 |
Phần kết luận
Trên đây là bảng giá xe Future 125 mới nhất tại xe máy Hòa Bình Minh. Giá xe sẽ luôn biến động và thay đổi hàng ngày. Vì vậy, để có giá chính xác nhất, bạn có thể đến các cửa hàng của Hòa Bình Minh trên toàn quốc. Danh sách cửa hàng, độc giả có thể tham khảo chi tiết TẠI ĐÂY. Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp tới số Hotline để được nhân viên hỗ trợ nhanh nhất và sớm nhất.